Dây cáp điện Cadisun bảng giá mới nhất


Dây cáp điện Cadisun ở đâu giá rẻ chiết khấu cao?
Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Cadisun? Bạn không biết đơn vị kinh doanh nào bán Cadisun giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Cadisun chính hãng? uy tín?

>>> Xem thêm:bảng giá Loa TOA 2023

Etincođại lý Cấp 1 dây cáp điện Cadisun luôn có báo giá cũng như chính sách chiết khấu tốt nhất cho khách hàng. Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁkhông đơn vị nào có được.
[wpdatatable id=2]

Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy cáp điện Cadisun ,đơn vị tiêu biểu Duy Nhất là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Cadisun tại Việt Nam.Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận tin tức báo giá tổng hợp mới nhất từ Công ty dây cáp điện Cadisun Thượng Đình nhà máy cáp điện Cadisun Hải Dương .

Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường.(Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn)


Dây cáp điện Cadisun bảng giá mới nhất
Quý khách đang có nhu cầu báo giá để tham gia công trình, dự án thì liên hệ ngay Công ty thiết bị điện Etinco(là đại lý dây cáp điện Cadi-sun 4 năm trúng trên 300 gói thầu). Với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi hỗ trợ khách hàng, đối tác tham gia báo giá Dự Án và tỷ lệ thành công rất cao.Ngoài báo giá chiết khấu tốt Etinco còn hỗ trợ đầy đủ mô tả hàng mẫu, giấy tờ liên quanvận chuyển Miễn Phí tới tận chân công trình cho khách hàng.

Tại sao lên mua dây cáp điện Cadisun tại Etinco.vn.
tai sao

Bạn có thể tham khảo thêm: bảng giá dây điện trần phú.

Bảng giá dây cáp điện Cadisun

Dưới đây là bảng giá dây cáp điện Cadisun 2023 pdf.
BẢNG GIÁ Cadisun T01-2021 (Dây & Cáp ĐỒNG)
Bạn muốn nhận báo giá dây cáp điện cadisun mới nhất và giá tốt nhất .Gửi thông số lượng qua email: kd@btb.vn chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22 để được báo giá tốt nhất Việt Nam. Cam kết chiết Khấu cao nhất thị trường.

Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 2023

Dây đơn mềm VCSF 450/750V Cadisun
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×0.5 : 2710
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×0.75 : 3874
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×1.0: 4789
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×1.5: 6847
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×2.5 : 11119
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×4.0: 17612
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×6.0: 26812
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×10.0: 47444
Dây đơn cứng CV 0.6/1kV Cadisun
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×1.5: 7333
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×2.5: 11744
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×4.0: 18465
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×6.0: 27081
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×10: 42780

Bảng giá dây điện Cadisun 2×1.5 ruột mềm, bọc đặc

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 20225201 VCTFK 2×0.3 12 2,871 200
2 20225202 VCTFK 2×0.4 16 3,468 200
3 20225203 VCTFK 2×0.5 20 4,075 200
4 20225204 VCTFK 2×0.6 24 4,637 200
5 20225205 VCTFK 2×0.7 27 5,103 200
6 20225206 VCTFK 2×0.75 30 5,458 200
7 20225207 VCTFK 2×1.0 40 6,948 200
8 20225208 VCTFK 2×1.0 32 6,873 200
9 20225209 VCTFK 2×1.25 50 8,434 200
10 20225210 VCTFK 2×1.5 48 9,771 200
11 20225211 VCTFK 2×1.5 30 9,588 200
12 20225212 VCTFK 2×1.6 50 10,093 200
13 20225213 VCTFK 2×2.0 65 12,806 200
14 20225214 VCTFK 2×2.5 50 15,454 200
15 20225215 VCTFK 2×3.0 61 18,535 200
16 20225216 VCTFK 2×3.5 43 20,923 200
17 20225217 VCTFK 2×4.0 50 24,031 200
18 20225218 VCTFK 2×4.0 80 23,682 200
19 20225219 VCTFK 2×5.0 62 29,111 200
20 20225220 VCTFK 2×5.5 68 31,903 200
21 20225221 VCTFK 2×6.0 75 34,974 200
22 20225222 VCTFK 2×6.0 120 34,213 200
23 20225223 VCTFK 2×8.0 100 45,702 200
24 20225224 VCTFK 2×10.0 123 57,043 200

Bảng giá dây điện Cadisun đôi mềm 2×4

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/cuốn)
1 VCTFK 2×0.75 30 0.177 6,722 7,058 100 & 200
2 VCTFK 2×1.0 30 0.20 8,227 8,638 100 & 200
3 VCTFK 2×1.5 30 0.24 11,336 11,903 100 & 200
4 VCTFK 2×2.5 50 0.24 18,223 19,134 100 & 200
5 VCTFK 2×4.0 52 0.30 28,677 30,110 100 & 200
6 VCTFK 2×6.0 80 0.30 42,855 44,998 100 & 200

Bảng giá dây điện Cadisun 2×2.5

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m)
1 CXV 2×1.5 7 0.52 13,887 14,581 200m/cuộn
2 CXV 2×2.5 7 0.67 20,655 21,688 200m/cuộn
3 CXV 2×4 7 0.85 30,262 31,775 200m/cuộn
4 CXV 2×6 7 1.04 44,624 46,855 3000m/L«
5 CXV 2×10 7 compact 68,627 72,058 2000m/L«
6 CXV 2×16 7 compact 104,664 109,897 2000m/L«
7 CXV 2×25 7 compact 160,407 168,427 2000m/L«
8 CXV 2×35 7 compact 221,132 232,189 1000m/L«
9 CXV 2×50 19 compact 301,581 316,660 1000m/L«
10 CXV 2×70 19 compact 426,277 447,590 1000m/L«
11 CXV 2×95 19 compact 589,639 619,121 1000m/L«
12 CXV 2×120 19 compact 731,178 767,737 1000m/L«
13 CXV 2×150 19 compact 909,785 955,274 500m/L«

Dây điện Cadisun – vcmd 2x

 

Dây điện cadisun đôi mềm dẹt – vctfk 2x

Dây Ovan 2 ruột mềm VCTFK 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×0.75: 9092
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×1.0: 11143
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×1.5: 15390
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×2.5: 24790
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×4.0: 38926
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×6.0: 58149
Dây tròn 2 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×0.75: 10259
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×1.0: 12401
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×1.5: 17101
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×2.5: 27299
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×4.0: 42392
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×6.0: 62669

Dây điện Cadisun mềm tròn 3 ruột – vctf 3x

Dây tròn 3 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×0.75: 14030
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×1.0: 17327
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×1.5: 24040
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×2.5: 39034
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×4.0: 59821
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×6.0: 90113

Dây điện Cadisun mềm tròn 4 ruột – vctf 4x

Dây tròn 4 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×0.75: 17987
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×1.0: 22375
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×1.5: 31390
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×2.5: 50568
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×4.0: 78271
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×6.0: 117723

Dây điện Cadisun mềm tròn 5 ruột – vctf 5x

 

Bảng giá cáp điện Cadisun mới nhất 2022

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn Cadisun

Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 2x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn
Cáp điều khiển Cadisun
Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 3x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn
Dây cáp điện Cadisun bảng giá mới nhất
Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 4x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn

Bảng giá cáp trung thế Cadisun

Cáp trung thế Cadisun sử dụng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong máng hoặc có thể chôn trực tiếp trong đất hay ống luồn.

Chúng là hệ thống truyền tải điện quốc gia có vai trò vô cùng quan trọng trong việc cung cấp điện tới cho các gia đình, các khu trung tâm thương mại, nhà máy, xưởng sản xuất hay các khu công nghiệp.

Bảng giá cáp đồng Cadisun

Bảng giá cáp nhôm Cadisun

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 C4 1 2.20 336,761 353,599 15,000
2 C 6 1 2.80 335,573 352,352 20,000
3 C 10 1 3.57 334,925 351,671 15,000
4 C 16 7 1.70 330,754 347,292 10,000
5 C 25 7 2.13 330,485 347,009 6,000
6 C 35 7 2.51 330,389 346,908 5,000
7 C 50 7 3.00 331,421 347,992 4,000
8 C 70 19 2.13 331,053 347,606 4,000
9 C 95 19 2.51 330,790 347,329 2,000
10 C 120 19 2.80 330,900 347,445 2,000
11 C 150 37 2.25 330,818 347,359 1,500
12 C 185 37 2.51 330,724 347,261 1,500
13 C 240 37 2.84 330,565 347,093 1,000
14 C 300 37 3.15 330,445 346,967 1,000
15 C 400 37 3.66 330,269 346,782 1,000
16 C 500 61 3.20 330,581 347,110 1,000

Bảng giá cáp điện Cadisun điều khiển

Cáp điều khiển Cadisun
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: Từ 2 đến 60
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn

Cáp điều khiển Cadisun chống nhiễu
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7) kiểu 74
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/SB/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: Từ 2 đến 60
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Màn chắn chống nhiễu: Sợi đồng dệt lưới
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn

Bảng giá cáp Cadisun chống cháy

Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 1x

Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 2x

Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 3x

Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 3x+1

Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 5x

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 FRN-CXV 1×1.5           7 0.52 8,536 8,963 200
2 FRN-CXV 1×2.5           7 0.67 12,105 12,710 200
3 FRN-CXV 1×4.0           7 0.85 17,319 18,185 200
4 FRN-CXV 1×6.0           7 1.04 24,033 25,235 200
5 FRN-CXV 1×10           7 compact 35,813 37,604 200
6 FRN-CXV 1×16           7 compact 53,979 56,678 200
7 FRN-CXV 1×25           7 compact 81,828 85,919 200
8 FRN-CXV 1×35           7 compact 112,217 117,827 2,000
9 FRN-CXV 1×50           7 compact 152,183 159,792 2,000
10 FRN-CXV 1×70         19 compact 213,221 223,882 2,000
11 FRN-CXV 1×95         19 compact 294,393 309,112 2,000
12 FRN-CXV 1×120         19 compact 367,267 385,630 1,000
13 FRN-CXV 1×150         19 compact 456,240 479,052 1,000
14 FRN-CXV 1×185         37 compact 566,175 594,484 1,000
15 FRN-CXV 1×240         37 compact 741,882 778,976 1,000
16 FRN-CXV 1×300         37 compact 925,603 971,883 1,000
17 FRN-CXV 1×400         61 compact 1,196,376 1,256,194 500
18 FRN-CXV 1×500         61 compact 1,500,062 1,575,065 500
19 FRN-CXV 1×630         61 compact 1,894,904 1,989,650 500
20 FRN-CXV 1×800         61 compact 2,414,915 2,535,661 500

Bảng giá cáp chậm cháy Cadisun

Dây cáp chậm cháy Cadisun ruột cáp được bảo vệ bằng Mica, đặc biệt tạo thành bức tường chắn lửa, vỏ cáp được bọc bằng nhựa chậm cháy không Halogen sẽ làm cho các sợi cáp không bị cháy bén, không cháy lan và đặc biệt sẽ không sinh ra khí độc hại ra bên ngoài như những loại cáp thông thường. Vì thế loại cáp này rất phù hợp  để truyền tải điện năng cho các nơi có yêu cầu về tính duy trì mạch điện khi đám cháy xảy ra.

Bảng giá cáp ngầm Cadisun

Cáp ngầm có cấu tạo phức tạp hơn so với những loại dây dẫn điện thông thường hay cáp treo. Vỏ cáp phải có khả năng chịu được tác động cơ học, chịu được sự ăn mòn của môi trường đồng thời nó có khả năng chống thấm nước cực kỳ tốt. Khả năng chịu nhiệt của cáp ngầm thường sẽ lớn hơn so với những loại dây dẫn điện đi trên không.Lớp cách điện là cách điện đạt tiêu chuẩn, đặc thù khi nó sử dụng ở dưới đất,…

Bảng giá cáp cao su Cadisun

Cáp cao su Được sản xuất từ cao su tự nhiên và lõi đồng nhiều sợi nguyên chất, thích nghi với điều kiện môi trường khắc nghiệt (chịu ẩm, chịu nắng mưa, dầu mỡ, có khả năng làm việc trong môi trường hóa học như acid, kiềm).

Có độ dẫn điện cao, chịu được độ ẩm tốt, dễ vận hành, được sử dụng trong điện dân dụng, điện công nghiệp, như hầm mỏ, tầu thuyền, cầu cảng, vận thang, thang máy …

Bảng giá cáp điện 3 pha Cadisun

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 CXV 3×1.5 7 0.52 21,742 22,829 2,000
2 CXV 3×2.5 7 0.67 31,273 32,837 2,000
3 CXV 3×4 7 0.85 45,577 47,856 2,000
4 CXV 3×6 7 1.04 64,545 67,772 2,000
5 CXV 3×10 7 compact 100,726 105,763 2,000
6 CXV 3×16 7 compact 153,161 160,819 2,000
7 CXV 3×25 7 compact 235,946 247,744 1,000
8 CXV 3×35 7 compact 325,537 341,814 1,000
9 CXV 3×50 7 compact 445,209 467,470 1,000
10 CXV 3×70 19 compact 629,980 661,479 1,000
11 CXV 3×95 19 compact 873,454 917,127 1,000
12 CXV 3×120 19 compact 1,083,664 1,137,847 1,000
13 CXV 3×150 19 compact 1,348,464 1,415,887 500
14 CXV 3×185 37 compact 1,674,816 1,758,557 500
15 CXV 3×240 37 compact 2,202,945 2,313,092 250
16 CXV 3×300 37 compact 2,750,970 2,888,518 250
17 CXV 3×400 61 compact 3,557,867 3,735,761 250
Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Kết cấu ruột dẫn trung tính (số sợi) Kết cấu ruột dẫn trung tính (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 CXV 3×2.5+1×1.5 7 0.67 7 0.52 36,932 38,779 2,000
2 CXV 3×4+1×2.5 7 0.85 7 0.67 54,586 57,316 2,000
3 CXV 3×6+1×4 7 1.04 7 0.85 78,033 81,935 2,000
4 CXV 3×10+1×6 7 Compact 7 1.04 119,919 125,915 1,000
5 CXV 3×16+1×10 7 Compact 7 Compact 185,543 194,820 1,000
6 CXV 3×25+1×16 7 Compact 7 Compact 284,444 298,667 1,000
7 CXV 3×35+1×16 7 Compact 7 Compact 373,647 392,329 1,000
8 CXV 3×35+1×25 7 Compact 7 Compact 401,412 421,483 1,000
9 CXV 3×50+1×25 7 Compact 7 Compact 520,921 546,967 1,000
10 CXV 3×50+1×35 7 Compact 7 Compact 551,067 578,620 1,000
11 CXV 3×70+1×35 19 Compact 7 Compact 734,546 771,274 1,000
12 CXV 3×70+1×50 19 Compact 7 Compact 773,936 812,633 1,000
13 CXV 3×95+1×50 19 Compact 7 Compact 1,007,473 1,057,846 1,000
14 CXV 3×95+1×70 19 Compact 19 Compact 1,068,743 1,122,181 1,000
15 CXV 3×120+1×70 19 Compact 19 Compact 1,286,870 1,351,214 500
16 CXV 3×120+1×95 19 Compact 19 Compact 1,366,841 1,435,183 500
17 CXV 3×150+1×70 19 Compact 19 Compact 1,549,993 1,627,493 500
18 CXV 3×150+1×95 19 Compact 19 Compact 1,629,896 1,711,391 500
19 CXV 3×150+1×120 19 Compact 19 Compact 1,704,118 1,789,324 500
20 CXV 3×185+1×95 37 Compact 19 Compact 1,957,285 2,055,149 500
21 CXV 3×185+1×120 37 Compact 19 Compact 2,031,205 2,132,766 500
22 CXV 3×185+1×150 37 Compact 19 Compact 2,119,426 2,225,398 500
23 CXV 3×240+1×120 37 Compact 19 Compact 2,555,733 2,683,519 250
24 CXV 3×240+1×150 37 Compact 19 Compact 2,643,135 2,775,292 250
25 CXV 3×240+1×185 37 Compact 37 Compact 2,752,111 2,889,717 250
26 CXV 3×300+1×150 37 Compact 19 Compact 3,188,672 3,348,106 250
27 CXV 3×300+1×185 37 Compact 37 Compact 3,298,853 3,463,795 250
28 CXV 3×300+1×240 37 Compact 37 Compact 3,474,164 3,647,872 250

Bảng giá dây cáp điện 3 pha 4 lõi Cadisun

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) Chiều dài đóng gói (m/L)
1 CXV 4×1.5 7 0.52 27,228 28,589 2,000
2 CXV 4×2.5 7 0.67 40,394 42,414 2,000
3 CXV 4×4 7 0.85 58,825 61,766 2,000
4 CXV 4×6 7 1.04 84,358 88,576 2,000
5 CXV 4×10 7 compact 131,978 138,576 2,000
6 CXV 4×16 7 compact 201,532 211,609 1,000
7 CXV 4×25 7 compact 311,860 327,453 1,000
8 CXV 4×35 7 compact 430,960 452,508 1,000
9 CXV 4×50 7 compact 591,743 621,330 1,000
10 CXV 4×70 19 compact 837,892 879,787 1,000
11 CXV 4×95 19 compact 1,151,580 1,209,159 500
12 CXV 4×120 19 compact 1,441,789 1,513,878 500
13 CXV 4×150 19 compact 1,795,110 1,884,866 500
14 CXV 4×185 37 compact 2,231,215 2,342,776 500
15 CXV 4×240 37 compact 2,931,248 3,077,811 250
16 CXV 4×300 37 compact 3,660,872 3,843,916 250
17 CXV 4×400 61 compact 4,737,954 4,974,852 200

Catalogue dây cáp điện Cadisun

Tải catalog dây cáp điện cadisun file pdf mới nhất tại đây:

Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Cadisun Hà Nội 

Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.

với sứ mệnh sẽ trở là nhà cung cấp vật tư ngàng điện hàng đầu Việt Nam trong 5 năm sắp tới với mục tiêu đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân công trình và dự án trên toàn quốc.

Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền bắc

Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc…

Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền trung

Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…

Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền nam

TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…

Công ty sản xuất cáp điện CADI-SUN

Dây cáp điện Cadisun là một trong những thương hiệu sản xuất và cung cấp dây cáp điện hàng đầu tại miền bắc cũng như ở Việt Nam.

Được thành lập năm 1999 với tên thương mại là CADI-SUN. Công ty sản xuất đa ngành trong lĩnh vực sản xuất dây cáp điện, thiết bị, vật tư phục vụ ngành điện.

Với công nghệ hiện đại đạt chuẩn quốc tế, các sản phẩm Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Thượng Đình (CADI-SUN) đều đạt những tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.

Dây cáp điên Cadisun hiện đang được ứng dụng rất cao trong xây dựng. Các sản phẩm dây cáp điện được dùng trong lắp đặt để kết nối điện, đấu nối các loại máy móc công nghiệp, Các công trình xây dựng, nhà máy, xí nghiệp, trang trại, cầu đường…

Không những ứng dụng cao, chất lượng mà giá dây cáp điện, dây điện cadisun cũng được đánh giá cao. Chính vì những ưu thế trên mà dây cáp điện Cadisun gần như phủ sóng kín miền bắc, đang vươn tầm trên toàn quốc.

Nhà Máy sản xuất dây cáp điện CADI-SUN

NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện CADISUN tại Hà Nội
– Địa chỉ : Ngõ 320, Đường Khương Đình, Cụm 3, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện CADISUN tại Hải Dương
– Địa chỉ : Km 35+400, Quốc lộ 5A, Xã Cẩm Điền, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương

Nên mua hàng dây cáp điện Cadisun ở đâu tốt

Etinco Tự hào là đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun chính hãng, chúng tôi luôn cố gắng hoàn thiện chất lượng dịch vụ để khiến khách hàng hài lòng nhất.

Trên thị trường hiện có nhiều sản phẩm dây điện, dây cáp điện giả, hàng nhái, kém chất lượng. Vì vậy, chúng tôi mong khách hàng chọn cho mình đại lý Cadisun uy tín để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng.

Một số câu hỏi thường gặp khi mua Dây cáp điện Cadisun

Hỏi: Dây cáp điện cadisun có bền và tốt không?

Thương hiệu Cadisun là 1 thương hiệu nổi tiếng trên cả nước đã có từ lâu đời cho nên Dây cáp điện Cadisun chất lượng rất tốt và bền theo thời gian.

Hỏi: Nên chọn mua dây cáp điện Cadisun ở đâu giá tốt?

Bạn nên tìm các đại lý, nhà phân phố uy tín trên thị trường khi đặt mua các sản phẩm dây cáp điện Cadisun để tránh gặp phải hàng giả kém chất lượng có thể anh hưởng đến chất lượng công trình.

Hỏi: Mua dây cáp điện Cadisun có bảo hàng chính hãng không?

Trả Lời: Etinco hiện là công ty phân phối dây cáp điện hàng đầu Miền bắc, hãy lựa chọn chúng tôi là lụa chọn đúng đắn khi lựa chọn sản phẩm cho công trình và dự án lớn nhỏ trên toàn quốc.

 

Hỏi: Ưu điểm dây cáp điện Cadisun so với các loại cáp khác? 

Với ưu điểm mạnh trong công nghệ sản xuất tiên tiến, chất lượng nguyên liệu sạch, tinh khiết có thể nói làm lên thương hiệu Cadisun ngày nay, luôn được các công trình quan tâm và sử dụng.

Hỏi: dây cáp điện Cadisun chiết khấu bao nhiêu?

Tại Etinco chiết khấu trung bình từ 32 % – 44% tùy thuộc vào khối lượng từ quý khách.

Hỏi: Dây cáp điện Cadisun có an toàn khi sử dụng không?

Dây cáp điện đã được thử nghiệm nghiêm ngặt, đã được thị trường chứng minh là an toàn, cách điện, bảo vệ an toàn cho máy móc và người sử dụng.

Hỏi: Bảng giá dây cáp điện Cadisun xem ở đâu?

Etinco luôn cập nhật bảng giá mới nhất mỗi khi nhà máy có sự thay đổi về giá và chiết khấu.

Thông số kỹ thuật dây cáp điện Cadisun

Loại Cáp Điên Cu/XLPE/PVC (3×25+1×16) mm2:
Cáp Cu: nghĩa là cáp có lõi bằng đồng.
XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE
PVC: Cũng là một chất cách điện, nhưng nó bọc ở bên ngoài lớp XLPE
(3×25+1×16) mm2: Cáp có 4 ruột trong đó 3 ruột có kích thước bằng nhau và bằng 25mm2, 1 ruột có kích thước là 16mm2.
Loại cáp CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)
Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo C = đồng; A = Nhôm
Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện. X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.
4×1.5: Nghĩa là cáp 4 ruột mỗi ruột 1,5mm2.
4×7/0.52: Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi thế này: Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.
0.6/1kV: 0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV: Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV.

Bảng tra chọn tiết diện dây cáp điện Cadisun

Hướng dẫn phân biệt dây điện cadisun thật giả

Để phân biệt sản phẩm dây cáp điện Cadisun thật giả trước hết chúng ta cần phải biết rõ về cấu tạo dây điện, cũng như các chỉ số, thông số cơ bản được in trên vỏ dây điện.

sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết cách nhận biết dây điện thật giả qua video chuyên gia đến từ đội ngũ kỹ thuật nhà máy CADI-SUN

Mọi thông tin chi tiết quí khách vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH ETINCO

HOTLINE: 0939.66.44.22

Email: kd@etinco.vn

Hoặc có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (xem bản đồ)
CÁC TIN KHÁC:
- Bảng giá dây cáp điện Trần Phú
- Thiết Bị Điện Hyundai bảng giá mới nhất 2023
- Dây cáp điện Cadivi Bảng giá Cadivi mới nhất 2023
- Tụ bù samwha bảng giá mới
- Thiết bị điện ls – Bảng báo giá ls 2023 Excell + PDF mới nhất
- Tụ bù Nuintek bảng giá mới
- Loa TOA
- Micro TOA
- Amply TOA
- Aptomat 3 pha 100a ls Bảng Báo giá mới nhất
- Biến tần ls bảng giá mới nhất
- ACB LS bảng giá mới nhất