Hướng dẫn cách đọc thông số trên dây cáp điện


Cách đọc thông số ký hiệu trên dây cáp điện

Bạn có biết các con số thông số ký hiều trên dây cáp điện có ý nghĩa gì ? thông số đó giúp ích gì cho bạn ? Hãy xem Hướng dẫn cách đọc thông số trên dây cáp điện cửa Etinco dưới đây nhé.

Ký hiệu chung trên dây cáp điện

Dưới đây là 1 số ký hiệu mọi người thường thấy thấy khi mua dây cáp điện:

Cu: ký hiệu của đồng
Al: ký hiệu của nhôm
XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện
DATA: phần giáp giữa 2 lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)
E: lớp tiếp địa
20A: 20 ampe là mức tối đa
1P, 2P, 3P: tương ứng điện áp 1 pha, 2 pha và 3 pha
MCCB: aptomat khối được sử dụng để cắt mạch lớn tối đa 80kA
MCB: aptomat tép được sử dụng để ngắt các dòng nhỏ tối đa 10kA

Một vài ký hiệu khác
Ký hiệu dây và cáp điện loại 0.6/1kV CU/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm
0.6/1kV: cấp điện áp của cáp (theo IEC là Uo/U (Um)). Trong đó:

Uo: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa dây dẫn của cáp với mặt đất/ lắp bọc kim loại mà cáp có thể chịu được.
U: điện áp định mức ở mức 50Hz (tân số công nghiệp) giữa diện áp pha (các dây dẫn với nhau) mà cáp có thể chịu được.
Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được
3Cx50 + 1Cx25: đây là dây 4 lõi 3 pha (3 dây pha có tiết diện là 50mm2, 1 dây trung tính có tiết diện 25mm2)
Trong trường hợp cụ thể ở trên thì Uo= 0.6kV; U=1kV

Hướng dẫn cách đọc thông số trên dây cáp điện

Cách đọc thông số trên dây cáp điện

Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0.6/1kV ABC 50mm2 x 4C
ABC: cáp nhôm (Al) vặn xoắn

Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
Cáp ACSR 50/8mm2:
– ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây)

– 0/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm.

Hướng dẫn cách đọc thông số trên dây cáp điện

Cấu trúc dây cáp điện

Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV -4×1.5 (4×7/0.52 – 0.6/1Kv)
CEV. Trong đó:

C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).

E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).

4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV

Các thương hiệu dây cáp điện được ưa chuộng hiện nay:

Dây điện Cadisun
Dây điện Cadivi
Dây điện Trần Phú

CÁC TIN KHÁC:
- Hướng dẫn lựa chọn dây dẫn điện cho gia đình
- Hồ quang điện là gì? Ứng dụng và tác hại của hồ quang điện
- Điện trở là gì?ký hiệu,phân loại nguyên lý, Ứng dụng của điện trở
- Dây điện và cáp điện cách phân biệt
- Dây điện lõi nhôm So sánh dây điện lõi đồng và lõi nhôm
- Cáp ngầm trung thế là gì ? đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cáp ngầm trung thế
- Dây cáp điện CXV Cadivi là gì?Ứng dụng của dây cáp điện CXV
- Thiết bị điện tử là gì?
- Hướng dẫn lựa chọn dây dẫn điện trong nhà
- Điện dân dụng là gì?
- Dây trung tính là gì? dây mass là gì? dây mát là gì ?có tác dụng gì? Nó có điện không?
- Dây nóng dây nguội là gì? ký hiệu dây nóng dây nguội